Sơn chống rỉ epoxy Durgo EP – C5: là loại sơn 2 thành phần gốc Epoxy có trọng lượng phân tử cao, đóng rắn bằng polyamide. Được thiết kế dùng làm lớp chống rỉ cho công trình đóng mới. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt chuẩn bị tốt của thép carbon, nhôm, thép tráng kẽm, thép sơn chống rỉ tạm thời, thép không rỉ, bê tông và bề mặt phun kẽm nóng.
I. Sơn chống rỉ epoxy Durgo EP – C5 là gì?
Sơn chống rỉ epoxy Durgo EP – C5 là sản phẩm thuộc hãng sơn Durgo hay sơn lót là loại sơn 2 thành phần có gốc từ Bisphenol – A Epichlorohydrin. Kết hợp với Polyamidde nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tốt, chống hóa chất, chịu nhiệt độ, dầu mỡ, chống ăn mòn.
Sơn lót chống rỉ Epoxy Durgp có trọng lượng phân tử cao, đóng rắn bằng Polyamide. Được thiết kế dùng làm lớp chống rỉ cho công trình đóng mới. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt chuẩn bị tốt của thép Carbon, nhôm, thép tráng kẽm, thép sơn chống rỉ tạm thời, thép không rỉ, bê tông và bề mặt phun kẽm nóng. Có thể dùng như là lớp chống rỉ chô một hệ sơn hoàn chỉnh trong môi trường khí quyển và ngâm nước.
1.1 Tác dụng của sơn chống rỉ Epoxy Durgo
Thường được dùng cho cấu trúc thép và hệ thống đường ống trong môi trường ăn mòn từ thập tới cao và môi trường ngâm nước. Đề nghị sử dụng cho môi trường biển, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, cầu công trình cao tầng và thiết bị khai thác mỏ.
1.2 Màu sắc và mục đích sử dụng
Màu sắc: gồm có màu xám, đỏ, nâu đỏ.
Mục đích sử dụng: Thích hợp cho cấu trúc sắt thép và hệ thống đường ống trong môi trường ăn mòn từ thấp tới rất cao và môi trường ngâm nước. Đề nghị sử dụng cho môi trường biển, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, cầu, công trình cao tầng và thiết bị khai thác mỏ.
II. Thông số sản phẩm
Đặc tính | Thử nghiêm/tiêu chuẩn | Mô tả |
Thể tích chống rắn | ISO 3233 | 50±5% |
Cấp độ bóng (60o) | ISO 2813 | Mờ (0 – 30) |
Điểm chớp cháy | ISO 3670 Method1 | 25 |
Tỷ trọng cụ thể | Tính toán | 1,24 kg/l |
VOC – Chỉ thị bổ hơi dung môi | SED (1999/13/EC) | 559g/kg |
Những giá trị trên là những giá trị tiêu biểu cho những sản phẩm được cung cấp bởi sonketcauthep.com, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc.
Tất cả thông số được áp dụng cho sơn đã được pha trộn.
Chiều dày cho mỗi lớp phủ
Chiều dày và định mức phủ | Chiều dày khô
(Micron) |
Chiều dày ướt
(Micron) |
Định mức phủ lý thuyết
(m2/l) |
Tối thiểu | 40 | 80 | 12,8 |
Tối đa | 60 | 120 | 8,5 |
Tiêu chuẩn | 50 | 100 | 10,2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.